Nguyên lý hoạt động và chi tiết chức năng các ngõ của trung tâm điều khiển chữa cháy HCVR-3 ( Phần 1 )

Nguyên lý hoạt động và chi tiết chức năng các ngõ của trung tâm điều khiển chữa cháy HCVR-3

Nguyên lý hoạt động

Trung tâm điều khiển chữa cháy tự động ( TTĐKCC ) HCVR-3 là bảng điều khiển và hệ thống báo cháy thông thường. Bảng điều khiển kết nối các zone báo cháy , mạch thiết bị thông báo (NAC), mạch điều khiển chữa cháy, đầu ra rơle, đơn vị trạng thái và nguồn AUX 24 v. TTBC HCVR-3 có 2 cách điều khiển chữa cháy :

  • Điều khiển chữa cháy tự động Auto & Manual

Mặc định của tủ có thể cài đặt lại được :

Khi 1 trong 3 zone, zone 1,2 hoặc zone 3 báo cháy sẽ kích hoạt chuông báo động ( ngõ Nac1 và ngõ Nac2 sẽ xuất điện áp 24VDC ), đồng thời các relay ở giai đoạn này cũng hoạt động

Khi đồng thời zone 1,2 báo cháy sẽ kích hoạt ngõ báo động chữa cháy ( ngõ Nac 3 sẽ xuất điện áp 24vDC), sau khoảng thời gian đếm ngược ngõ ra Exiting sẽ xuất điện áp để điều khiển chữa cháy

  • Điều khiển chữa cháy bằng tay Manual Only

Khi có báo cháy mà hệ thống cảm biến chưa đủ điều kiện để chữa cháy, có thể sử dụng nút kích hoạt chữa cháy bằng tay, sau thời gian đếm ngược đầu ra exiting sẽ xuất điện áp để điều khiển chữa cháy

Đèn led trạng thái và các chức năng các phím trên mặt TTĐKCC HCVR-3 :

         Đèn Led Trạng Thái :

    • Fire ( Đèn đỏ ): Đèn báo có sự kiện cháy.
    • Power On ( Đèn xanh ): Đèn báo có nguồn.
    • Delay On ( Đèn vàng ): Đèn báo có thời gian trể.
    • Test Mode On ( Đèn vàng ): Đèn báo đang trong quá trình kiểm tra hệ thống.
    • General Disablement ( Đèn vàng ): Đèn báo có ngõ bị vô hiệu hóa trên tủ nói chung.
    • Power Trouble ( Đèn vàng ): Đèn báo có lỗi phần nguồn.
    • NAC Trouble/Disabled ( Đèn vàng ): Đèn báo có lỗi/vô hiệu hóa ngõ NAC.
    • General Trouble ( Đèn vàng ): Đèn báo có lỗi trên trung tâm báo cháy (lỗi nói chung).
    • System Trouble ( Đèn vàng ): Đèn báo có lỗi hệ thống.
    • Buzzer Silenced ( Đèn vàng ): Đèn báo đã làm câm tiếng chuông.
    • Zone 1, 2, 3 : ( Đèn vàng ) Báo lỗi-kiểm tra-vô hiệu hóa,( Đèn đỏ ) Khi báo cháy.
    • Disablements/Supervisory : Đèn báo vô hiệu hóa/ giám sát các ngõ tương ứng

      (Extinguishant, Manual Release, 1st Stage Output, 2st Stage Output, Extract Fan On )

    • Extinguishant Release : Đèn báo đã xả khí.
    • Release Imminent : Đèn báo chờ xả khí.
    • 1st Stage Activated : Đèn báo kích hoạt giai đoạn 1 (ngõ 1st kích hoạt).
    • Release Trouble : Đèn báo  lỗi ngõ xả khí.
    • Low Pressue : Đèn báo áp suất bình khí thấp
    • Auto & Manual : Đèn báo tủ đang hoạt động trong chế độ kích hoạt tự động và bằng tay.
    • Manual Only : Đèn báo tủ đang hoạt động chỉ trong chế độ kích hoạt bằng tay

         Chức năng các phím trên tủ :

    • Manual Extinguishant Release : Phím bấm xả khí.
    • Silence/Sound Alarm : Phím tắt / mở lại tiếng chuông báo động
    • Silence Buzzer : Phím tắt tiếng bíp trên trung tâm báo cháy.
    • Reset : Phím khôi phục lại hệ thống.
    • Lamp Test : Phím kiểm tra các đèn trên mặt trung tâm báo cháy.
    • Mode(+10), Select(+1) : Phím dùng lập trình.
    • Enter : Phím xác nhận lập trình
    • Enable Access : Khóa truy cập vào mức 2.

         Các đèn Led báo lỗi phía dưới cùng của mặt tủ :

 

    • Batt Fail : Đèn báo mất nguồn Ắc Quy.
    • CPU Trbl: Đèn báo lỗi CPU.
    • Aux 24V Trbl : Đèn báo lỗi ngõ AUX.
    • Batt Low : Đèn báo nguồn acquy yếu.
    • Comms Trbl: Đèn báo lỗi chung.
    • Earth Trbl. : Đèn báo lỗi chạm đất.
    • System Fuse Trbl: Đèn báo lỗi cầu chì.
    • NAC 1-2-3 Trbl: Đèn báo lỗi ngõ NAC 1, 2, 3.
    • ExitingTrbl : Đèn báo lỗi ngõ Exting.
    • Abort Trbl.: Đèn báo lỗi ngõ nút nhấn tạm ngưng xả khí.
    • Man.Rel.Trbl : Đèn báo lỗi ngõ kích hoạt xả khí bằng tay
    • Mode Trbl : Lỗi ngõ ra mode select
    • Release Trbl.: Đèn báo lỗi ngõ REL PRES. SWITCH
    • Low Pres Trbl.: Đèn báo lỗi ngõ LOW P. SWITCH
    • Rel. Trbl.: Đèn báo lỗi ngõ MAN. RELEASE.
    • Low Pres Trbl.: Đèn báo lỗi ngõ LOW P. SWITCH
    • Tell tale: Đèn báo nút nhấn xả khí bằng tay bên ngoài kích hoạt.
    • Write Enable: Công tắc gạt vào chế độ lập trình.

Chi tiết chức năng các ngõ trên tủ

    • DC IN : Điện áp 24v DC cấp nguồn cho mạch điều khiển
    • Aux 24v : Điện áp đầu ra 24v Dc,dòng lớn nhất 500mA
    • Remote Control : Điều khiển từ xa chập chân + của Aux 24V với 1 chân bất kỳ remote control
    • Status Units : Kết nối với bảng hiển thị phụ

Data : Là dây tín hiệu

Power : Nguồn cấp cho hiển thị phụ

    • Nac 1, Nac 2 : Ngõ báo động dùng để đấu nối các thị bị âm thanh như chuông,điện áp 24VDC-500mA, điện trở giám sát là 10k
    • Zone 1,2,3 : Ngõ đấu nối zone dùng cho thiết bị cảm biến điều khiển chữa cháy tự động ( có thể cài đặt để lựa chọn các zone kết hợp để điều khiển chữa cháy ) điện trở giám sát là 6k8
    • Nac 3 : Ngõ đấu nối thiết bị cảnh báo chữa cháy tự động ( khi đủ điều kiện ngõ này sẽ cảnh báo chữa cháy tự động )

    • 1ST Stage : Relay giai đoạn 1 sẽ đóng tiếp điểm Com và No khi có báo cháy từ thiết bị cảm biến, nhưng vẫn chưa đủ điều kiện chữa cháy
    • 2ST Stage : Relay giai đoạn 2 sẽ đóng tiếp điểm Com và No khi có báo cháy từ thiết bị cảm biết, đủ điều kiện chữa cháy
    • Mode Select : Ngõ đấu công tắc chuyển chế độ autp vs manual sang manual only điện trở giám sát 6k8
    • Man Release : Ngõ đấu nút gạt xả khí bằng tay điện trở giám sát 6K8
    • Abort : Ngõ đấu nút nhấn tạm dừng xả khí, điện trở giám sát 6K8
    • Rel.Pres Swicht : Công tắc thông báo đã xả khí
    • Exiting :  ngõ đấu ra van kích hoạt xả khí
    • LowP Switch : Ngõ đấu van giám sát áp suất
    • Extract : Tiếp điểm C vs No,  dùng để điều khiển quạt, đóng ngắt tiếp điểm bằng tay trên tủ
    • Trouble Relay : relay sẽ đóng tiếp điểm C và No khi trên tủ có lỗi
    • Local Fire : relay sẽ đóng tiếp điểm C và No khi có báo cháy, nếu nhấn alarm silence tiếp điểm sẽ nhả râ
    • Fire Relay : relay sẽ đóng tiếp điểm C và No khi có báo cháy