I. CÀI ĐẶT HỆ THỐNG
1. Đèn trạng thái báo động ngõ ra
- Continuous: Bật 100% thời gian
- Temporal Code: Đèn 0.5s sáng, 0.5s tắt trong 3 lần, tạm ngừng 1.5s
- March Code: Đèn 0.5s sáng, 0.5s tắt liên tục
- California Code: Đèn 5s sáng, 10s tắt
- Two-stage codes:
- Alert Code: Đèn 0.5s sáng, 2.75s tắt
- General Alarm: Đèn được cài đặt riêng
2. Mô tả cài đặt hệ thống
Cấu hình của bảng điều khiển trung tâm báo cháy HCP 1000 được thực hiện bởi sự kết hợp của cấu hình cài đặt công tắc DIP và nhấn nút ACKNOW-LEDGE (nút vàng), RENERAL ALRM ( nút đỏ).
Có thể truy cập các công tắc DIP cấu hình từ module hiển thị chính sau khi gỡ bỏ vỏ bảo vệ. Các công tắc DIP được dán nhãn là CONFIG. 1 đến 8.
Hoạt động bình thường của hệ thống bị tạm ngắt trong khi chế độ cấu hình được kích hoạt.
Truy cập chế độ cấu hình bất cứ khi nào công tắc DIP cấu hình được đặt theo các mã được liệt kê trong bên dưới và thoát khỏi chế độ cấu hình bằng cách tắt tất cả các công tắc DIP off (đặt các công tắc ở vị trí dưới cùng hoặc off), sau đó nhấn nút Reset.
Chú ý: khi đang trong quá trình cài đặt cấu hình, TTBC không hoạt động
3 Nút nhấn và đèn LED hiển thị chế độ cấu hình
Acknowledge (yellow button): Nút “Chọn Cài đặt” và đèn LED có thể hiển thị trạng thái hiện tại của một chức năng
General Alarm (red button): Nút “Chọn cài đặt” cho một số chức năng, được sử dụng cùng với nút màu vàng.
Buzzer Silence (blue button): Nút này thực hiện chức năng bình thường là tắt tiếng chuông.
Tất cả các nút khác không hoạt động trong chế độ cấu hình.
Ngoài ra, đèn LED Green Power của nguồn điện AC ON sẽ tắt trong chế độ cấu hình. Đèn LED Conmon trouble sẽ nhấp nháy để kiểm tra. Đèn Led config sẽ được bật.
Hình bên cho thấy các vị trí của công tắc DIP cấu hình, nút màu vàng và các nút màu đỏ. Mỗi cái có một đèn LED hiển thị cùng màu. Lưu ý rằng Acknowledge và General Alarm sẽ chỉ được hiển thị trong HCP 1000 cấu hình như một hệ thống hai giai đoạn.Các chức năng cấu hình được chọn bởi công tắc chuyển mạch DIP như sau trong bảng dưới đây
Lưu ý: vị trí công tắc của “0” là “TẮT” (phía vị trí dưới) và “1” là “BẬT” (vị trí trên cùng)
II. CÁC LÊNH LẬP TRÌNH CHO TRUNG TÂM BÁO CHÁY HCP 1000
1. Cấu hình cài đặt DIP switch
DIP switch Position (1-8) | Button Operations | Description | Note |
0000 0000 | Yellow | Normal Operation (not in configuration mode) | Hệ thống báo cháy hoạt động bình thường chưa cài đặt chế độ cấu hình |
0000 0001 | Yellow | Select Style D/B (Class A/B) Initiating Circuits | Thiết lập mạch nhánh hoặc mạch vòng Style D/B ( Class A/B)
|
0000 0010 | Yellow | Manual Signal Silence Enable | Cho phép nút nhấn Signal Silence hoạt động Thao tác: -Gạt ON DIP switch 7 -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt OFF DIP switch 7 -Nhấn nút reset hệ thống |
0000 0011 | Yellow | Fire Drill Enable | Cho phép nút nhấn Fire Drill hoạt động Thao tác -Gạt ON DIP switch 7, 8 -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt OFF DIP switch 7, 8 -Nhấn nút reset hệ thống |
0000 0100 | Yellow | Two Stage Operation | Chế độ hoạt động 2 giai đoạn |
0000 0110 | Yellow | Output Circuit Correlations Enabled | Cho phép ngõ ra báo động dạng Circuit Correlations Thao tác -Gạt ON DIP switch 6, 7 -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt OFF DIP switch 6, 7 -Nhấn nút reset hệ thống
|
0000 1001 | Yellow | Aux Disconnect disconnects Correlated Relays | Ngắt kết nối bo relay mở rộng Thao tác -Gạt ON DIP switch 5, 8 -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt OFF DIP switch 5, 8 -Nhấn nút reset hệ thống
|
0000 1010 | Yellow | Signal Silence Inhibit timer | Ức chế nút nhấn Signal Silence khi có báo cháy trong thời gian cài đặt Thao tác -Gạt ON DIP switch 5, 7 -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng)
-Gạt OFF DIP switch 5, 7 -Nhấn nút reset hệ thống |
0000 1011 | Yellow | Auto Signal Silence timer | Tự động ngắt báo động sau thời gian cài đặt Thao tác -Gạt ON DIP switch 5, 7, 8 -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng)
-Gạt OFF DIP switch 5, 7, 8 -Nhấn nút reset hệ thống
|
0000 1101 | Yellow | Audible Indicating Circuit Evacuation Code | Ngõ ra báo động dạng Evacuation Codes Thao tác -Gạt ON DIP switch 5, 6, 8 -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng)
-Gạt OFF DIP switch 5, 6, 8 -Nhấn nút reset hệ thống
|
0000 1110 | Yellow | Number of Remote Annunciator | Cài đặt số lượng thiết bị điều khiển từ xa dự kiến của hệ thống. (từ 0 đến 8) Thao tác: -Gạt ON DIP switch 5, 6, 7 -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) số lần đèn vàng nhấp nháy là số lượng thiết bị được cài đặt -Gạt OFF DIP switch 5, 6, 7 -Nhấn nút reset hệ thống |
0000 1111 | Yellow | HPR-300/UDACT alarm Transmit Silence Option | Tùy chọn có thể tắt báo động module mở rộng bằng nút nhấn Silence Signal Thao tác: -Gạt ON DIP switch 5, 6, 7, 8 -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt OFF DIP switch 5, 6, 7, 8 -Nhấn nút reset hệ thống
|
0001 0000 | Yellow | AC Power Fail Delay Time | Tín hiệu sự cố nguồn điện AC Power từ HPR-300 hoặc UDACT có thể bị trì hoãn khi sự cố xảy ra bảng cảnh báo bị mất điện AC. Thao tác -Gạt ON DIP switch 4 -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng)
-Gạt OFF DIP switch 4 -Nhấn nút reset hệ thống
|
0001 0001 | Yellow | Common Supervisory Relay Action | Cho phép relay giám sát chuyển sang trạng thái relay báo động Thao tác: -Gạt ON DIP switch 4, 8 -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt OFF DIP switch 4, 8 -Nhấn nút reset hệ thống |
0010 0000 | Yellow | Normal (Non-Verified) Alarm | Chế độ báo đông bình thường của zone
|
0010 0001 | Yellow | Verified Alarm | Chế độ báo đông 2 giai đoạn. kích hoạt báo động cần có 2 zone bị kích hoạt Thao tác: -Gạt ON DIP switch 3, 8 -Gạt zone switch tương ứng -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt OFF DIP switch 3, 8 -Nhấn nút reset hệ thống
|
0010 0011 | Yellow | Water Flow Alarm | Báo động dòng chảy, khi zone đc chọn kích hoạt báo động sẽ không tắt đc bằng nút nhấn Silence Signal Thao tác: -Gạt ON DIP switch 3, 7 ,8 – Gạt zone switch tương ứng -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt OFF DIP switch 3, 7, 8 -Nhấn nút reset hệ thống
|
0010 0100 | Yellow | Non-Latching Supervisory | Không chốt tín hiệu giám sát Thao tác: -Gạt ON DIP switch 3, 6 -Gạt zone switch tương ứng -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt OFF DIP switch 3, 6 -Nhấn nút reset hệ thống
|
0010 0101 | Yellow | Latching Supervisory | Chốt tín hiệu giám sát Thao tác: -Gạt ON DIP switch 3, 6 -Gạt zone switch tương ứng -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt OFF DIP switch 3, 6 -Nhấn nút reset hệ thống |
0010 1000 | Yellow | Trouble Only | Zone được chọn khi đc kích hoạt sẽ báo lỗi. không báo cháy Thao tác: -Gạt ON DIP switch 3, 5 -Gạt zone switch tương ứng -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt OFF DIP switch 3, 5 -Nhấn nút reset hệ thống |
0011 0000 | Yellow | Silenceable | Cho phép tắt báo động bằng nút nhấn Silence Signal Thao tác: -Gạt ON DIP switch 3, 4 -Gạt zone switch tương ứng -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt OFF DIP switch 3, 4 -Nhấn nút reset hệ thống
|
0011 0001 | Yellow | Non-Silenceable
| Ngõ ra được chọn sẽ không cho phép tắt báo động bằng nút nhấn Silence Signal Thao tác: -Gạt ON DIP switch 3, 4, 8 -Gạt On Signal tương ứng -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt Off Signal -Gạt OFF DIP switch 3, 4, 8 -Nhấn nút reset hệ thống
|
0011 1000 | None | Show Relay Circuits | Bật đèn led relay trên panel Thao tác: -Gạt ON DIP switch 3, 4, 5 |
0100 0000 | Yellow and Red | Set Circuit Adder Module Number and Type | Cài đặt module mở rộng Thao tác: -Gạt ON DIP switch 2 -Nhấn giữ đồng thời 2 nút nút Acknow-ledge ( nút vàng) và General Alarm ( nút đỏ) chờ 5 giây -Gạt OFF DIP switch 2 -Nhấn nút reset hệ thống
|
0100 0001 | Yellow | Correlation by Input Circuit | Cài đặt 1 zone ngõ vào xuất tín hiệu báo cháy cho ngõ ra Thao tác: -Gạt ON DIP switch 2, 8 -Gạt zone switch tương ứng -Chọn ngõ ra và relay xuất báo động -Nhấn nút Acknow-ledge ( nút vàng) 1 lần -Gạt OFF DIP switch -Nhấn nút reset hệ thống
|
0111 1111 | Restore to Default Configuration | Khôi phục cấu hình mặc định Thao tác: -Gạt ON DIP switch 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 -Nhấn giữ đồng thời 2 nút nút Acknow-ledge ( nút vàng) và General Alarm ( nút đỏ) chờ 5 giây -Gạt OFF DIP switch 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 -Nhấn nút reset hệ thống | |
1000 0000 | Walk Test | Test hệ thống | |
2. Cấu hình mặc định được cài đặt
Hệ thống được vận chuyển từ nhà máy được cấu hình không có module mở rộng và với bộ mặc định như được nêu dưới đây:
- Tất cả các mạch ngõ vào zone là các mạch nhánh Style B (Class B) (bất kỳ báo động ngõ zone nào sẽ kích hoạt tất cả các ngõ ra chuông)
- Các mạch báo động ngõ ra được cấu hình dạng Temporal code có thể tắt được.
- Kích hoạt báo động bằng Fire Drill
- Chế độ báo động hai giai đoạn bị vô hiệu hóa (hệ thống sẽ hoạt động một giai đoạn)
- Nếu hệ thống báo động hai giai đoạn được bật, rơle báo động chung hoạt động trên cả hai giai đoạn
- Ngắt kết nối module mở rộng sẽ ngắt kết nối rơle tương quan
- Bộ hẹn giờ tắt ngõ ra signal bị vô hiệu hóa,
- Module mở rộng chưa được kích hoạt
3. Thiết lập mạch zone Class A/B
3.1 Class B (style B) khôi phục cấu hình mặc định
- Đặt công tắc Cấu hình DIP thành 0111 1111 (khôi phục mặc định). Đợi năm giây.
- Nhấn và giữ nút màu vàng và đỏ với nhau trong năm giây. Đợi năm giây.
- Đặt công tắc Cấu hình DIP thành 0000 0001 (chọn Class / Style). Đợi năm giây.
- Nhấn nút màu vàng cho đến khi đèn LED màu vàng tắt.
- Đặt công tắc Cấu hình DIP thành 0100 0000 Đợi năm giây.
- Nhấn và giữ nút màu vàng và đỏ với nhau trong năm giây. Đợi mười giây
3.2 Class A (Style D) khôi phục cấu hình mặc định
- Đặt công tắc Cấu hình DIP thành 0111 1111 (khôi phục mặc định). Đợi năm giây.
- Nhấn và giữ nút màu vàng và đỏ với nhau trong năm giây. Đợi năm giây.
- Đặt công tắc Cấu hình DIP thành 0000 0001 (chọn Style / Class). Đợi năm giây.
- Nhấn nút màu vàng cho đến khi đèn LED màu vàng bật.
- Đặt công tắc Cấu hình DIP thành 0100 0000. Đợi năm giây.
- Nhấn và giữ nút màu vàng và đỏ với nhau trong năm giây. Đợi 10 giây.